Tải xuống Đề thi thử Hóa 2024 có Đáp án chi tiết

Tải xuống Đề thi thử Hóa 2024 có Đáp án chi tiết

Đề thi thử Hóa 2024 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT vẫn giữ cấu trúc tương tự như kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tuy nhiên, để đảm bảo cho công tác ôn tập, học sinh và giáo viên cần chủ động tham khảo các mẫu đề thi thử. Điều này giúp đánh giá năng lực của học sinh một cách chính xác.

Đề thi thử môn Hóa 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tham khảo đề thi thử Hóa THPT 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố. Nhờ đó, giáo viên có thể đánh giá năng lực học tập của học sinh và chuẩn bị giáo án ôn tập phù hợp nhất.

đề thi thử hóa 2024

đề thi thử môn hóa 2024

đề thi thử hóa thpt 2024

đề thi thử môn hóa thpt
Đề tham khảo môn Hóa do BGD & ĐT công bố

Đáp án de thi thử môn hóa 2024 của Bộ Giáo dục & Đào tạo như sau:

41. D 42. C 43. D 44. D 45. C 46. A 47. B 48. D 49. B 50. C
51. A 52. A 53. A 54. C 55. D 56. D 57. D 58. C 59. D 60. B
61. B 62. C 63. B 64. D 65. B 66. B 67. C 68. B 69. B 70. C
71. D 72. B 73. C 74. C 75. A 76. D 77. C 78. D 79. D 80. B

*Lưu ý: Đáp án đề thi chỉ mang tính chất tham khảo.

Đề thi thử Hóa THPT Quốc gia 2024 tham khảo

Giáo viên và học sinh có thể tham khảo những mẫu đề thi thử Hóa THPT 2024 khác. Điều này giúp học sinh tiếp xúc với nhiều dạng câu hỏi, từ đó tính toán được thời gian làm bài phù hợp.

Mỗi đề thi sẽ bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm với các mức độ từ cơ bản đến nâng cao. Việc giải đề thi thử là cách giúp học sinh rèn luyện tư duy và làm quen với các câu hỏi.

Đề thi thử mẫu 1

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

  1. Fe.       B. Cs.       C. Be.       D. Mg.

Câu 42: Chất nào sau đây không phản ứng dung dịch NaOH?

  1. AlCl3.       B. Al(OH)3.       C. Al.       D. NaAlO2.

Câu 43: Amino axit nào dưới đây có số nhóm amino (-NH2) nhiều hơn số nhóm cacboxyl (-COOH)?

  1. Glu.       B. Gly.       C. Val.       D. Lys.

Câu 44: Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là

  1. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.
  2. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
  3. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
  4. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe + 2e → Fe2+.

Câu 45: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  1. CrO. B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. CrO3.

Câu 46: Trong phân tử nhôm bromua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử brom là

  1. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2.

Câu 47: Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại có tính dẻo cao nhất là

  1. Au.       B. Cu.       C. Fe.       D. Al.

Câu 48: Este nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được metanol?

  1. Etyl axetat.       B. Propyl fomat.       C. Metyl axetat.       D. Etyl fomat.

Câu 49: Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là

  1.  BaCO3.       B. BaO.       C. BaSO4.       D. Ba(OH)2.

Câu 50: Chất nào sau đây không phải là polime?

  1. Tơ nilon-6.       B. Etyl axetat.       C. Polietilen.       D. Tơ nilon-6,6.

Câu 51: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?

  1. NaOH.       B. CH3COOH.       C. NaHSO4.       D. HCl.

Câu 52: Một mẫu nước cứng tạm thời có chứa các ion:  . Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là

  1. NaHCO3.       B. Na3PO4.       C. MgCl2.       D. HCl.

Câu 53: Trong công nghiệp, chất X dùng pha chế thêm vào xăng để tạo ra nhiêu liệu xăng sinh học E5. Chất X là

  1. metanol.       B. butan.       C. glixerol.       D. etanol.

Câu 54: Axit nào sau đây không phải là axit béo?

  1. Axit panmitic.       B. Axit oleic.       C. Axit stearic.       D. Axit glutamic.

Câu 55: Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

  1. Ag+.       B. Cu2+.       C. Fe3+.       D. Zn2+.

Câu 56: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?

  1. H2NCH2COOCH3.   B. CH3COOH.       C. C2H5NH2.       D. CH3COOC2H5.

Câu 57: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?

  1. Etylamin.       B. Phenylamin.       C. Trimetylamin.       D. Đimetylamin.

Câu 58: Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?

  1. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
  2. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
  3. Fe(NO3)2.
  4. Cu(NO3)2.

Câu 59: Muối natri hidrocacbonat (X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của X là

  1. Na2CO3.       B. NaCl.       C. NaHSO3.         D. NaHCO3.

Câu 60: Đường mía có thành phần chủ yếu là saccarozơ. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

  1. 6.       B. 11.       C. 12.       D. 22.

Câu 61: Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

  1. 200.       B. 100.       C. 150.       D. 400.

Câu 62: Cho các tơ sau: tơ olon, visco, xenlulozơ axetat, tơ capron, nilon-6,6. Số tơ trong dãy có chứa nguyên tố nitơ là

  1. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

Câu 63: Trong điều kiện không có oxi, hợp chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng có khí thoát ra?

  1. Fe3O4.       B. Fe2O3.       C. Fe(OH)3.       D. Fe2(SO4)3.

Câu 64: Cho 13,50 gam một amin mạch hở, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 24,45 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong amin X trên là

  1. 2.       B. 1.       C. 3.       D. 4.

Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch xanh lam

Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển đỏ

Các chất X, Y, Z lần lượt là

  1. tinh bột, glucozơ, axit axetic.
  2. glucozơ, tinh bột, axit axetic.
  3. tinh bột, axit axetic, glucozơ.
  4. axit axetic, tinh bột, glucozơ.

Câu 66: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là

  1. 135.       B. 108.       C. 54.       D. 270.

Câu 67: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Al2O3 và FeO bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết chất rắn X trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

  1. 0,81.       B. 0,72.       C. 1,35.       D. 1,08.

Câu 68: Thủy phân chất X trong môi trường kiềm, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Biết rằng, chất Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Công thức cấu tạo của X là

  1. HCOO-CH=CH-CH3.
  2. HCOO-CH2-CHO.
  3. HCOO-CH=CH2.
  4. CH3-COO-CH=CH2.

Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

  1. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
  2. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch BaCl2.
  3. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch MgSO4.
  4. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng.

Câu 70: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat, axit propionic, metyl axetat tác dụng với m gam dung dịch NaOH 4% (biết NaOH dùng dư 25% so với lượng phản ứng). Giá trị của m là

  1. 62,5.       B. 250,0.       C. 187,5.       D. 312,5.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.

(b) Giấm ăn được sử dụng để làm giảm mùi tanh của cá.

(c) Cồn khô (cồn sáp) dùng để nấu lẩu, nướng mực có thành phần chính là metanol.

(d) 1 mol đipeptit (Gly-Glu) phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.

(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và lâu mòn hơn cao su thường.

Số phát biểu sai là

  1. 3.       B. 2.       C. 1.       D. 4.

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại K vào dung dịch FeCl3 dư.

(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

(d) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.

(e) Cho chất rắn BaCO3 vào dung dịch H2SO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu chất rắn vừa thu được chất khí là

  1. 5.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

Câu 73: Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 49,83% và 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ).

  1. 50 số.       B. 60 số.       C. 75 số.       D. 80 số.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit béo X (CnH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-10O6) bằng oxi, thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết c + 3a = b). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là

  1. 66,72 gam.       B. 67,48 gam.       C. 65,84 gam.       D. 64,58 gam.

Câu 75: Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2 và dung dịch H2SO4 70% được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón theo các giai đoạn sau:

Giai đoạn 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 + 6H2O → 2H3PO4 + 3CaSO4.2H2O↓

Giai đoạn 2: Ca3(PO4)2 +  4H3PO4   →  3Ca(H2PO4)2

Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca(H2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Hàm lượng P2O5 có trong phân lân đó là 56,8%. Khối lượng dung dịch H2SO4 70% sử dụng để điều chế được 10 tấn phân bón đó là

  1. 14,0 tấn. B. 12,5 tấn. C. 13,6 tấn. D. 11,2 tấn.

Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HNO3 1,4M và H2SO4 0,75M, sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 50,95 gam chất rắn. Mặt khác, cho bột Cu dư vào dung dịch X thì khối lượng Cu tối đa có thể tan là

  1. 2,56 gam.              B. 1,92 gam.                C. 2,24 gam.             D. 1,92 gam.

Câu 77:  Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,13 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 4,16 gam hỗn hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,02 mol) và 9,04 gam hỗn hợp T gồm ba muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2 và 0,24 mol H2O. Thành phần trăm theo khối lượng của X trong E là

  1. 11,00%. B. 16,51%. C. 10,77%. D. 21,05%.

Câu 78: Z là este thuần chức tạo bởi axit X, Y và ancol T (trong Z chứa không quá 5 liên kết π; X, Y là hai axit hữu cơ, mạch hở với MX < MY). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 6,944 lít O2 (đktc), thu được 7,616 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Mặt khác đun nóng m gam E với 165 ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 50% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T và hỗn hợp rắn F (trong F có chứa 2 muối với tỉ lệ số mol là 7 : 4). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 4,45 gam; đồng thời thoát ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,99%.            B. 53,33%.            C. 50,55%.            D. 51,99%.

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit sắt trong 500 ml dung dịch HCl 2M (dùng dư), thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, quá trình điện phân được ghi nhận như sau:

– Sau thời gian t giây thì khối lượng catot bắt đầu tăng, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 4,26 gam so với dung dịch ban đầu.

– Sau thời gian 2t giây thì khí bắt đầu thoát ra ở catot.

– Sau thời gian 3,5t giấy thì khối lượng catot tăng 6,64 gam.

Khí sinh ra không tan trong dung dịch và quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 32.       B. 36.       C. 34.       D. 30.

Câu 80: Este X mạch hở, có công thức phân tử là C10H12O6. Từ X thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + 3NaOH   X1 + X2 + X3 + X4

(2) X1 + NaOH   CH4 + Na2CO3

(3) X2 + H2SO4   Y + Na2SO4

(4) Y + 2CH3OH   C6H6O4 + 2H2O

Biết X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon ( ). Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử khối của Y là 114.

(b) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

(c) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.

(d) Đốt cháy hoàn toàn X1 hoặc X2 đều thu được CO2, H2O và Na2CO3.

(e) Oxi hóa trực tiếp etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được X4.

Số phát biểu đúng là

  1. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

Đáp án đề thi như sau:

41. B 42. D 43. D 44. C 45. C 46. C 47. A 48. C 49. D 50. B
51. A 52. B 53. D 54. D 55. A 56. B 57. B 58. A 59. D 60. D
61. A 62. B 63. A 64. A 65. A 66. A 67. A 68. B 69. C 70. D
71. B 72. B 73. C 74. C 75. D 76. A 77. C 78. A 79. D 80. A

Đề thi thử mẫu 2

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

Câu 41: Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là

  1. Na. B. Al. C. Mg. D. K.

Câu 42: Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?

  1. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.

Câu 43: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3

  1. Etylmetylamin. B. Metyletanamin. C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin.

Câu 44: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây có hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?

  1. Tôn (sắt tráng kẽm).
  2. Hợp kim Mg-Fe.
  3. Hợp kim Al-Fe.
  4. Sắt tây (sắt tráng thiếc).

Câu 45: Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

  1. H2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2.

Câu 46: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là

  1. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.

Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

  1. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe.

Câu 48: Metyl propionat có công thức cấu tạo là

  1. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 49: Kim loại có tính khử mạnh nhất là

  1. Fe B. Sn C. Ag D. Au

Câu 50: Nilon-6,6 là một loại

  1. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.

Câu 51: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  1. HF B. KOH C. Al(OH)3 D. Cu(OH)2.

Câu 52: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?

  1. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.
  2. Điện phân nóng chảy AlCl3.
  3. Điện phân dung dịch AlCl3.
  4. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 53: Khí sinh ra trong quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

  1. Đốt nhiên liệu trong động cơ đốt trong.
  2.  Đốt nhiên liệu trong lò cao.
  3. Quang hợp của cây xanh.
  4. Đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.

Câu 54: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?

  1. (CH3COO)3C3H5 B. (C17H35COO)2C2H4 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 55: Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là

  1. 2Na + Cl2   2NaCl.
  2. 2Al + 3Cl2   2AlCl3.
  3. Cu + Cl2   CuCl2.
  4. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3.

Câu 56: Tên thay thế của CH3CH2CHO là

  1. propanal. B. propanol. C. etanal. D. etanol.

Câu 57: Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là

  1. Dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt.
  2. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  3. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  4. Tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên.

Câu 58: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.

Câu 59: Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là:

  1. Al, Cr. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn. D. Cr, Zn.

Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

  1. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 61: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:

  1. 25,6 B. 19,2 C. 6,4 D. 12,8

Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.
  2. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
  3. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
  4. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại

  1. Điện phân nóng chảy
  2. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH
  3. Cho  vào dung dịch Fe(NO3)2
  4. Cho vào dung dịch HI

Câu 64: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là.

  1. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam

Câu 65: Cho 21,75 gam một amin (X) đơn chức, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 30,875gam muối. Phân tử khối của X là

  1. 87 đvC. B. 73 đvC. C. 123 đvC. D. 88 đvC.

Câu 66: Cho loại thực vật sau:

  1. Cây mía B. Khoai lang C. Nho D. Sợi bông

Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình A, B, C, D lần lượt là

  1. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
  2. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
  3. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
  4. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.

Câu 67: Suất điện động của:  là 0,559V ở 298K. (Cho rằng các chất trong pin đều xử sự lý tưởng).Nồng độ ion Cu+ (aq) của pin này là bao nhiêu:

  1. 4,2.10-4 M B. 4,2.10-8 M C.  1,0.10-4 M D. 1,0.10-8 M

Câu 68: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là

  1. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 69: Cho các phát biểu sau:

(a) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

(b) Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen.

(c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.

(d) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.

(e) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.

Số phát biểu đúng là

  1. 2 B. 5 C. 4 D. 3.

Câu 70: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là

  1. 59 B. 31 C. 45 D. 73.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ.

(c) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.

(d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím.

(e) Nhiệt độ sôi của triolein cao hơn nhiệt độ sôi của tristrearin.

(g) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…).

Số phát biểu sai là

  1. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(a) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.

(b) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba.

(c) CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

(d) Có thể dùng dung dịch NaOH làm mềm nước cứng tạm thời.

(e) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.

(g) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư

Số phát biểu đúng là

  1. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 73: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt.nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng bằng clo thường có mùi khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước bằng ozon để nước không có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 – 5 g/m3. Lượng dư được duy trì trong nước khoảng 5 – 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh lao, amip.). Khối lượng ozon cần dùng để khử trùng lượng nước dùng để sản xuất được 400 lít rượu vang là bao nhiêu. Biết rằng để sản xuất được 1 lít rượu vang cần dùng hết 5 lít nước.

  1. 1 – 10 gam. B. 1 – 5 gam. C. 2 gam D. 2000 gam.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là

  1. 93,94. B. 89,28. C. 89,20. D. 94,08.

Câu 75: Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là

  1. 19,2 gam. B. 18,8 gam. C. 14,8 gam. D. 22,2 gam.

Câu 76: Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 413. B. 415. C. 411. D. 414.

Câu 77: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X , Y đều mạch hở, không phân nhánh và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 190ml dung dịch NaOH xM, để trung hòa NaOH dư sau phản ứng cần dùng 80ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được b gam hỗn hợp muối khan M. Nung M trong NaOH khan dư, có xúc tác CaO, thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối so với O2 là 0,625. Dẫn khí K lội qua dung dịch nước brom dư thấy có 5,376 lít một chất khí thoát ra. Cho toàn bộ lượng chất rắn R thu được ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, có 8,064 lít khí CO2 thoát ra. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam ancol Z cần dùng 2,352 lít O2 (đktc), sau phản ứng khí CO2 và hơi nước tạo thành có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11 : 6. Tổng ba giá trị của a, b, x gần nhất với

  1. 64. B. 60. C. 62. D. 66.

Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp; cường độ dòng điện không đổi I = 7,5A, trong thời gian t = 4632 giây, thu được dung dịch X; đồng thời ở anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây thì tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể, hiệu suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, bỏ qua sự thủy phân của muối. Cho các phát biểu liên quan đến bài toán:

(a) Tổng khối lượng hai muối trước điện phân là 35,48 gam.

(b) Nếu thời gian điện phân là 1,25t giây thì nước đã điện phân ở cả hai điện cực.

(c) Giá trị của a, b lần lượt là 0,12 và 0,25.

(d) Dung dịch X chỉ có hai chất tan.

(e) Đến thời điểm 1,5t giây, số mol H+ sinh ra ở anot là 0,32 mol.

Số phát biểu sai là

  1. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:

NaCl Dien phan dd Co mang ngan ⟶ X +FeCl2 ⟶ Y + O2+H2O ⟶ Z +HCl ⟶ T +Cu ⟶ CuCl2

Hai chất X, T lần lượt là:

  1. NaOH, Fe(OH)3.
  2. Cl2, FeCl2.
  3. NaOH, FeCl3.
  4. Cl2, FeCl3.

Câu 80: Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

đề thi thử môn hóa học

Cho phát biểu sau:

(a) Khí X có thể là HCl hoặc NH3.

(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước.

(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.

(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.

(e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.

(g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 600C và 1 atm.

(h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.

Số phát biểu đúng là

  1. 2 B. 5 C. 3 D. 4.

Đáp án đề thi như sau:

41. C 42. B 43. A 44. D 45. D 46. C 47. A 48. C 49. A 50. B
51. B 52. D 53. C 54. C 55. D 56. A 57. D 58. C 59. C 60. A
61. A 62. D 63. B 64. B 65. A 66. B 67. A 68. B 69. A 70. B
71. D 72. D 73. A 74. D 75. B 76. A 77. C 78. B 79. A 80. B

Đề thi thử mẫu 3

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại K tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?

  1. K2O. B. KClO3. C. KOH. D. K2O2.

Câu 42: Ở nhiệt độ thường, hiđroxit nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng?

  1. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2.

Câu 43: Chất nào sau đây là amino axit?

  1. Glyxin. B. Glucozơ. C. Metylamin. D. Tripanmitin.

Câu 44: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

  1. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
  2. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
  3. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
  4. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng nước muối sinh lý.

Câu 45: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là

  1. +2. B. +3. C. +6. D. +4.

Câu 46: Khi đốt, bột nhôm cháy sáng trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt và tạo ra chất rắn X màu trắng. Chất X là

  1. Al(NO3)3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.

Câu 47: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

  1. Hg. B. Zn. C. Ag. D. Fe.

Câu 48: Este HCOOCH3 có tên gọi là

  1. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.

Câu 49: Trong công nghiệp, kim loại Ba được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  1. Điện phân hợp chất nóng chảy.
  2. Điện phân dung dịch.
  3. Thủy luyện.
  4. Nhiệt luyện.

Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  1. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.

Câu 51: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

  1. HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH.

Câu 52: Thành phần chính của đá vôi và vỏ các loài ốc, sò, hến là

  1. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. BaCO3. D. MgCO3.

Câu 53: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là

  1. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.

Câu 54: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?

  1. Xà phòng hóa chất béo lỏng.
  2. Đề hidro hóa chất béo lỏng.
  3. Hidro hóa chất béo lỏng.
  4. Xà phòng hóa chất béo rắn.

Câu 55: Kim loại nào sau đây không phản ứng axit HCl?

  1. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Na.

Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh thẫm?

  1. Anđehit axetic. B. Ancol etylic. C. Etyl axetat. D. Glixerol.

Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại α–amino axit?

  1. HOCH2COOH.
  2. H2NCH2CH2COOH.
  3. H2NCH(CH3)NH2
  4. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 58: Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X màu nâu đỏ. Tên gọi của X là

  1. sắt(III) hiđroxit. B. sắt(II) hiđroxit. C. natri sunfat. D. sắt(III) oxit.

Câu 59: Hợp chất nào sau đây bền nhiệt nhất?

  1. Mg(OH)2. B. NaHCO3.                C. K2CO3. D. KNO3.

Câu 60: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường?

  1. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Hồ tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 61: Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam muối cacbonat của một kim loại nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Công thức của muối cacbonat trên là

  1. MgCO3. B. BaCO3. C. CaCO3. D. SrCO3.

Câu 62:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO trong nước, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ khí CO2 vào Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch phụ thuộc vào lượng CO2 hấp thụ như sau:

Lượng CO2 bị hấp thụ (mol) 0,1 0,2 0,3
Khối lượng chất tan (gam) 16,55 9,30 13,70

Giá trị của m là

  1. 25,67.        B. 27,56.           C. 27,65.       D. 26,75.

Câu 63: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch X?

  1. KNO3. B. NaCl. C. KMnO4. D. Cu.

Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam một amin đơn chức X thu được CO2, H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là

  1. C2H7N. B. C3H7N.   C. C3H9N. D. C4H11N.

Câu 65: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là

  1. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.

Câu 66: Để tráng ruột làm bằng thủy tinh của một chiếc phích giữ nhiệt Rạng Đông, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 108 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  1. 32,4 B. 259,2 C. 64,8 D. 129,6

Câu 67: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra cân lại thì thấy khối lượng tăng 0,8 gam so với ban đầu. Khối lượng Mg đã tham gia phản ứng là

  1. 1,44 gam B. 4,80 gam C. 8,40 gam D. 4,10 gam

Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí trimetylamin vào dung dịch giấm ăn.

(2) Nhỏ vài giọt nước brom vào nước ép của quả nho chín.

(3) Cho vài giọt dầu thực vật vào dung dịch NaOH và đun sôi nhẹ.

(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng.

Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là

  1. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 69: Trường hợp nào dưới đây, kim loại bị oxi hóa?

  1. Cho Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
  2. Đốt nóng kim loại Mg trong không khí.
  3. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng.
  4. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 70: Este X có tỉ khối hơi của so với hiđro là 44. Thủy phân X trong dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ), thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo của X là

  1. CH3CH2COOCH3.
  2. HCOOCH2CH2CH3.
  3. HCOOCH(CH3)2.
  4. CH3COOCH2CH3.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu ăn và dầu nhờn bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.

(b) Khi đốt mẫu vải lụa tơ tằm có mùi khét như đốt sợi tóc.

(c) Tinh bột trong các loại ngũ cốc có hàm lượng amilopectin nhiều hơn amilozơ.

(d) Protein là thức ăn quan trọng của người dưới dạng thịt, cá, trứng,..

(e) Tơ olon được sử dụng để bện thành sợi “len” đan áo rét.

Số phát biểu đúng là

  1. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân nóng chảy NaOH, thu được khí H2 ở anot.

(b) Cho ure vào nước vôi trong và đun nóng, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.

(c) Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp.

(d) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp BaO và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư, thu được một chất tan duy nhất.

(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Số phát biểu đúng là

  1. 3 B. 4 C. 5 D. 2.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit béo Y và triglixerit Z, thu được CO2 và H2O có số mol hơn kém nhau 0,84 mol. Mặt khác, đun nóng 17,376 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được natri oleat và x gam glixerol. Biết m gam X phản ứng tối đa với 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

  1. 1,656         B. 2,208         C. 1,104         D. 3,312.

Câu 74: Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết tắt là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Khối lượng butan cần đốt để đưa 2 lít nước từ 25°C lên 100°C. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và hiệu suất nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy butan dùng để nâng nhiệt độ của nước là 60%.

  1. 23,26 gam      B. 26,52 gam     C. 24,27 gam     D. 25,44 gam

Câu 75: Trên bao bì một loại phân bón NPK của công ty phân bón nông nghiệp Việt Âu có ghi độ dinh dưỡng là 20 – 20 – 15. Để cung cấp 135,780 kg nitơ, 15,500 kg photpho và 33,545 kg kali cho 10000 m2 đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi m2 đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Vậy, nếu người nông dân sử dụng 83,7 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là

  1. 2000 m2 B. 5000 m2 C. 2500 m2 D. 4000 m2

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,6 mol dung dịch Ba(OH)2 thu được 179,64 gam kết tủa.

Phần 2: Để oxi hóa hết trong dung dịch Y cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 6,7 B. 6,4 C. 3,2 D. 3,3

Câu 77: Cho X, Y, Z là ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no, hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C) và MY < MZ; T là ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon với Y; E là este tạo bởi X, Y, Z và T. Cho m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 12,42 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Q, thu được 0,48 mol CO2 và 0,37 mol H2O. Mặt khác, m gam Q tác dụng tối đa với 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, nung nóng). Phần trăm số mol của T trong Q là

  1. 30,82% B. 33,34% C. 15,41% D. 16,67%

Câu 78: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Al   X1   X2   X3   X1

Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là:

  1. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3
  2. B. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3
  3. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3
  4.  Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và NaOH vào lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ 1A không đổi. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) t 1,75t 4t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a 2a 5,5a

Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam) 6,4 9,6 9,6

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

  1. 15,7 B. 30,7 C. 16,7 D. 18,7

Câu 80: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X  +   2NaOH    2X1   +   X2

(b) X1  +  HCl     X3  +  NaCl

(c) Y  +  2NaOH   Y1  +  2X2

(d) Y1  +  2HCl    Y2  +  2NaCl

(e) Y2   +  X2   Y3  +  H2O

Cho biết: X (C6H10O5) là hợp chất hữu cơ mạch hở; Y (C6H10O4) là este hai chức. X1, X2, X3, Y1, Y2 và Y3 là các chất hữu cơ khác nhau. Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử X3 chứa đồng thời nhóm –OH và nhóm –COOH.

(b) Chất X2 có thể tác động đến thần kinh trung ương của con người. Khi hàm lượng chất X2 trong máu người tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong.

(c) Phân tử khối của Y3 là 146.

(d) Nhiệt độ sôi của Y2 cao hơn nhiệt độ sôi của X3.

(e) 1 mol chất X1 tác dụng với kim loại Na dư, thu được tối đa 0,5 mol H2.

Số phát biểu đúng là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Đáp án đề thi như sau:

41. C 42. A 43. A 44. B 45. B 46. B 47. A 48. C 49. A 50. B
51. A 52. A 53. C 54. C 55. C 56. D 57. D 58. A 59. C 60. C
61. C 62. D 63. B 64. B 65. A 66. D 67. B 68. B 69. B 70. A
71. D 72. A 73. C 74. C 75. A 76. A 77. D 78. A 79. D 80. C

Đề thi thử mẫu 4

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

Câu 41: Kali phản ứng với nước sinh ra dung dịch KOH và giải phóng khí nào sau đây?

  1. O2 B. H2 C. Cl2 D. CO2

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

  1. HCl B. KCl C. BaCl2 D. NaNO3

Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

  1. Alanin B. Etylamin C. Glyxin D. Anilin

Câu 44: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào đáy tàu những tấm kim loại nào sau đây?

  1. Zn B. Cu C. Ni D. Ag

Câu 45: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?

  1. NaNO3 B. Na2CO3 C. HNO3 D. HCl

Câu 46: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?

  1. H2SO4 đặc, nóng
  2. B. HNO3 đặc, nguội
  3. CuSO4 loãng
  4. D. AgNO3 loãng

Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí Cl2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?

  1. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 48: Công thức của metyl fomat là

  1. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5
  2. HCOOCH3 D. HCOOC2H5

Câu 49: Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?

  1. HCl B. Cl2 C. Na D. NaOH

Câu 50: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?

  1. Polibutađien B. Polietilen
  2. Poli(vinyl clorua) D. Policaproamit

Câu 51: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

  1. NaHCO3 B. Na2HPO4 C. Na2CO3 D. NaHS

Câu 52: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy quặng nào sau đây?

  1. Manhetit B. Boxit C. Hematit D. Pirit sắt

Câu 53: Việt Nam là một nước xuất khẩu cafe thứ 2 trên thế giới.Trong hạt cafe có lượng lớn của chất cafein  . Cafein dùng trong y học với lượng nhỏ sẽ có tác dụng gây kích thích thần kinh. Tuy nhiên nếu dùng quá liều sẽ gây bệnh mất ngủ và gây nghiện. Để xác nhận trong cafein có nguyên tố N, người ta đã chuyển nguyên tố đó thành chất nào:

  1. N2, B3NH3 B. NaCN C. N2 D. (NH4)2SO4

Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?

  1. Xenlulozơ B. Axit stearic C. Anilin D. Tripanmitin

Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  1. Fe B. Li C. Pb D. W

Câu 56: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là

  1. etanol B. phenol C. glixerol D. axit axetic

Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

  1. CH3NHC2H5 B. CH3NH2 C. (C2H5)3N D. C6H5NH2

Câu 58: Hợp chất nào sau đây Crom có số oxi hóa +2?

  1. Cr2O3 B. CrO C. CrCl3 D. CrO3

Câu 59: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  1. Hg B. Cu C. Na D. Ag

Câu 60: Chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2?

  1. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Tristearin

Câu 61: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 29,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

  1. 250 B. 200 C. 300 D. 350

Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Trùng hợp buta-l,3-đien thu được cao su Buna
  2. Amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh
  3. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ nhân tạo
  4. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua

Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?

  1. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3
  2. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch MgCl2
  3. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSO4
  4. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 64: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

  1. 54 B. 36 C. 27 D. 40

Câu 65: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

  1. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N
  2. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N

Câu 66: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là

  1. Glucozơ và ancol etylic B. Saccarozơ và tinh bột
  2. Glucozơ và saccarozơ D. Fructozơ và glucozơ

Câu 67: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,12 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc, kim loại M là

  1. Al B. Ca C. Zn D. Mg.

Câu 68: Thủy phân este X (no, đơn chức, mạch hở) trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là

  1. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5
  2. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3

Câu 69: Cho 4 dung dịch riêng biệt: Fe2(SO4)3, FeCl2, HNO3 đặc nguội và CuCl2. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

  1. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 70: Thủy phân 0,1 mol một este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 6,8 gam muối và 4,6 gam một ancol. Công thức cấu tạo của X là

  1. HCOOC3H7 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3

Câu 71: Cho các phát biểu sau:

(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào tinh bột, xuất hiện màu xanh lam.

(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.

(e) Trong quá trình sản xuất ethanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.

Số phát biểu đúng là

  1. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch KAlO2

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3

(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

  1. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 73: Hoà tan hoàn toàn 53,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3, CuO trong 216 gam dung dịch HNO3 70% được 10,08 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tổng khối lượng là 17,5 gam, dung dịch Y (chỉ chứa muối của ion kim loại, trong đó nồng độ phần trăm của muối Fe3+ là 43,163%). Cô cạn cẩn thận Y thu được hỗn hợp muối khan Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được chất rắn T và hỗn hợp khí E có tỉ lệ mol là 13:3. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 46% B. 17% C.  27% D. 14%

Câu 74: Hỗn hợp E gồm các axit béo và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam E trong O2, thu được 0,78 mol CO2 và 0,76 mol H2O. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 45,0 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch G. Cô cạn G, thu được m2 gam hỗn hợp muối C15H31COONa và C17H35COONa. Giá trị của m2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 7,0 B. 6,8 C. 6,6 D. 12,9

Câu 75: Muối ăn khi khai thác từ nước biển, mỏ muối, hồ muối thường có lẫn nhiều tạp chất như MgCl2, CaCl2 , CaSO4…. Làm cho muối có vị đắng chát và dễ bị chảy nước gây ảnh hưởng xấu tới chất lượng muối nên cần loại bỏ. Một mẫu muối thô thu được bằng phương pháp bay hơi nước biển vùng Bà Nà- Ninh Thuận có thành phần khối lượng: 96,525% NaCl; 0,190% MgCl2; 1,224% CaSO4 ; 0,010% CaCl2 ; 0,951% H2O. Để loại bỏ các tạp chất nói trên trong dung dịch nước muối người ta dùng hỗn hợp gồm Na2CO3, NaOH, BaCl2.

Tính khối lượng BaCl2 cần dùng để loại bỏ hết các tạp chất có trong 3 tấn muối ăn có thành phần như trên. Giả thiết các tạp chất trên đều tan hết trong nước.

  1. 458,83 (gam) B. 300 (gam) C. 367,2 (gam) D. 285,3 (gam)

Câu 76: Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 7,28 B. 5,67 C. 6,24 D. 8,56

Câu 77: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử; Z là ancol no, 2 chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2 thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xt Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 51,5 B. 52,0 C. 51,0 D. 52,5

Câu 78: Kim loại Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây tạo ra hợp chất Cr(II)?

  1. Cl2 B. O2 C. S D. H2SO4 loãng

Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z

(2) X + T→Z + AlCl3

(3) AlCl3 + Y →Al(OH)3↓ + T

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là

  1. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
  2. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4
  3. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
  4. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2

Câu 80: Thực hiện các phản ứng đối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

(3) 2X3 + O2  2X4

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.

(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.

(c) Khối lượng mol của X1 là 68 gam/mol.

(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Số phát biểu đúng là

  1. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Đáp án đề thi như sau:

41. B 42. A 43. B 44. A 45. B 46. C 47. D 48. C 49. B 50. B
51. C 52. B 53. B 54. D 55. D 56. A 57. A 58. B 59. C 60. A
61. A 62. D 63. A 64. C 65. A 66. A 67. A 68. A 69. C 70. B
71. A 72. D 73. A 74. D 75. A 76. B 77. A 78. B 79. C 80. C

Đề thi thử mẫu 5

Học sinh và giáo viên có thể tham khảo đề thi thử của tỉnh Hải Dương.

đề thi thử tốt nghiệp thpt môn hóa hải dương

đề thi thử thptqg môn hóa hải dương 2024

đề thi thử thpt 2024 môn hóa hải dương

đề thi thử hóa 2024 hải dương
Đề thi tỉnh Hải Dương

 

 

 

Đề thi thử mẫu 6

Mẫu đề thi môn Hóa của tỉnh Vĩnh Phúc là tài liệu tham khảo bổ ích cho học sinh khối lớp 12.

đề thi thử hóa 2024 tỉnh vĩnh phúc

đề thi thử hóa thpt 2024 tỉnh vĩnh phúc

đề thi thử môn hóa học 2024 vĩnh phúc

đề thi thử hóa thpt quốc gia tỉnh vĩnh phúc

Đề thi thử mẫu 7

Tham khảo đề thi thử của trường THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng.

đề thi thử hóa 2024 hải phòng

đề thi thử thpt 2024 môn hóa hải phòng

đề thi thử tốt nghiệp thpt môn hóa hải phòng

đề thi thử thptqg môn hóa hải phòng
Đề thi thử tại Hải Phòng

Đề thi thử mẫu 8

Gợi ý đề thi thử THPT lần thứ 1 do Sở GD & ĐT Ninh Bình công bố.

đề thi thử tố nghiệp thpt môn hóa ninh bình

đề thi thử hóa 2024 ninh bình

đề thi thử thptqg môn hóa ninh bình

đề thi thử thpt 2024 môn hóa ninh bình
Đề thi thử của tỉnh Ninh Bình

Kết luận

Đề thi thử Hóa 2024 được tổng hợp chi tiết với nhiều mã đề đa dạng. Đây chính là tài liệu bổ ích dành cho học sinh tham khảo và ôn tập.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *